Thực đơn
Bình_Nhưỡng Khí hậuBình Nhưỡng có khí hậu lục địa ẩm (Köppen Dwa). Vào mùa đông, các cơn gió lạnh và khô từ Siberi về khiến cho khí hậu trở nên rất lạnh; nhiệt độ thường xuyên xuống sâu dưới mức 0 °C từ giữa tháng 11 đến đầu tháng 3, mặc dù nhiệt độ trung bình ngày lên trên mức đóng băng vào mọi tháng trừ tháng 1. Thời tiết mùa đông thường khô hơn mùa hè, tuyết rơi trung bình 37 ngày trong năm.[14]
Việc chuyển giao giữa mùa đông lạnh và khô sang mùa hè ấm và ẩm diễn ra khá nhanh vào tháng 4 và đầu tháng 5, và tương tự đối với sự quay trở lại của mùa đông vào tháng 10 và 11. Mùa hè thường nóng và ẩm, với gió mùa Đông Á thổi từ tháng 6 cho đến tháng 8; đây cũng là những tháng nóng nhất trong năm, với nhiệt độ trung bình là từ 21 °C (70 °F) đến 25 °C (77 °F), nhiệt độ vào ban ngày có thể cao đến trên 30 °C (86 °F).
Dữ liệu khí hậu của Pyongyang (1971–2000, extremes 1907–2016) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.0 | 15.9 | 22.5 | 29.3 | 35.2 | 37.1 | 37.2 | 36.7 | 34.6 | 28.9 | 23.2 | 14.3 | 37,2 |
Trung bình cao °C (°F) | −0.8 | 2.4 | 8.9 | 17.1 | 22.6 | 26.7 | 28.6 | 28.9 | 24.7 | 18.2 | 9.4 | 1.7 | 15,7 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −5.8 | −2.7 | 3.6 | 11.0 | 16.8 | 21.6 | 24.7 | 24.7 | 19.5 | 12.5 | 4.6 | −2.8 | 10,7 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −10.7 | −7.8 | −1.8 | 4.9 | 10.9 | 16.5 | 20.7 | 20.5 | 14.3 | 6.7 | −0.3 | −7.2 | 5,6 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −28.5 | −23.4 | −18.8 | −4.5 | 1.4 | 7.0 | 12.3 | 12.3 | 2.7 | −6.6 | −19.9 | −30.2 | −30,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 12.2 (0.48) | 11.0 (0.433) | 24.7 (0.972) | 49.9 (1.965) | 72.2 (2.843) | 90.3 (3.555) | 275.2 (10.835) | 212.8 (8.378) | 100.2 (3.945) | 39.9 (1.571) | 34.9 (1.374) | 16.5 (0.65) | 939,8 (37) |
% độ ẩm | 74 | 71 | 66 | 63 | 66 | 70 | 80 | 78 | 74 | 72 | 72 | 73 | 72 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 5.2 | 4.2 | 5.1 | 6.7 | 8.1 | 8.7 | 14.4 | 11.0 | 7.2 | 6.1 | 7.3 | 5.9 | 89,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 184 | 197 | 231 | 237 | 263 | 229 | 181 | 204 | 222 | 214 | 165 | 165 | 2.492 |
Nguồn #1: World Meteorological Organization[15] | |||||||||||||
Nguồn #2: Deutscher Wetterdienst (extremes, humidity 1908–1936, and sun 1961–1990)[16][17][lower-alpha 1] |
Thực đơn
Bình_Nhưỡng Khí hậuLiên quan
Bình Bình Dương Bình Thuận Bình Định Bình Phước Bình Nhưỡng Bình Chánh Bình Thủy Bình Minh (người mẫu) Bình ThạnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bình_Nhưỡng ftp://ftp-cdc.dwd.de/pub/CDC/help/stations_list_CL... ftp://ftp-cdc.dwd.de/pub/CDC/observations_global/C... http://www.asahi.com/english/TKY201007160470.html http://www.atimes.com/atimes/Korea/GC16Dg03.html http://nk.chosun.com/map/map.html?ACT=geo_01 http://www.dailynk.com/english/read.php?num=11874&... http://natgeotv.com/asia/inside-undercover-in-nort... http://www.thedailybeast.com/newsweek/2007/09/15/p... http://nkleadershipwatch.wordpress.com/2014/05/06/... http://www.dwd.de/DWD/klima/beratung/ak/ak_470580_...